Xem ngày 30 tháng 2 năm 2023 âm lịch
Xem ngày 30/2/2023 (âm lịch). Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Hướng dẫn xem ngày tốt cơ bản
❶ Cần xem ngày đó có phải là Ngày hoàng đạo không.
❷ Xem tuổi của mình có bị xung khắc với ngày đó không (Xem mục Tuổi bị xung khắc).
❸ Xem các sao hôm nay có nhiều sao tốt không. Nên tránh ngày có nhiều sao xấu, sao đại hung.
❹ Xem hôm nay Trực gì. Ví dụ các trực như: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Mãn, Trực Bình là rất tốt.
❺ Sau cùng các bạn hãy chọn giờ hoàng đạo để khởi sự
Thứ Ba, Ngày 21/3/2023 (Dương lịch)
Âm lịch: 30/2/2023 (Tháng đủ)
Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
Tiết khí: Xuân phân
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ mặt trời
Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05:44
18:03
11:09
Độ dài ban ngày: 12 giờ 19 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18:25
05:22
23:53
Độ dài ban đêm: 10 giờ 57 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Đông Nam
Bắc
Tây
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Mậu Dần Xung với tháng Ất Mão
Canh Thân, Giáp Thân
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm Không nên làm
Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt Sao xấu
Thiên xá, Vương nhật, Ngũ phú, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long
Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Tỵ (9h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ mọc | Giờ lặn | Đứng bóng lúc |
05:44 | 18:03 | 11:09 |
Độ dài ban ngày: 12 giờ 19 phút |
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
18:25 | 05:22 | 23:53 |
Độ dài ban đêm: 10 giờ 57 phút |
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Đông Nam | Bắc | Tây |
Xung với ngày Mậu Dần | Xung với tháng Ất Mão |
Canh Thân, Giáp Thân | Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu |
Nên làm | Không nên làm |
Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng | Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên xá, Vương nhật, Ngũ phú, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long | Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ |
Thứ Tư
31
Tháng 5
|
|
Ngày tốt |
Thứ Năm
1
Tháng 6
|
|
Ngày xấu |
Thứ Sáu
2
Tháng 6
|
|
Ngày xấu |
Thứ bảy
3
Tháng 6
|
|
Ngày tốt |